Thực đơn
Internazionali BNL d'Italia 2023 Nội dung đơn WTADưới đây là những tay vợt được xếp loại hạt giống. Hạt giống dựa trên bảng xếp hạng WTA vào ngày 24 tháng 4 năm 2023. Xếp hạng và điểm trước vào ngày 8 tháng 5 năm 2023.
Hạt giống | Xếp hạng | Tay vợt | Điểm trước | Điểm bảo vệ | Điểm thắng | Điểm sau | Thực trạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | Iga Świątek | 9,625 | 900 | 65 | 8,790 | Vòng 3 vs. Lesia Tsurenko |
2 | 2 | Aryna Sabalenka | 7,881 | 350 | 10 | 7,541 | Vòng 2 thua trước Sofia Kenin [PR] |
3 | 3 | Jessica Pegula | 5,300 | 105 | 10 | 5,205 | Vòng 2 thua trước Taylor Townsend [Q] |
4 | 7 | Ons Jabeur | 4,116 | 585 | 10 | 3,541 | Vòng 2 thua trước Paula Badosa |
5 | 4 | Caroline Garcia | 5,025 | (100)† | 65 | 5,025& | Vòng 3 thua trước Camila Osorio [Q] |
6 | 5 | Coco Gauff | 4,345 | 105 | 65 | 4,305 | Vòng 3 vs. Marie Bouzková [27] |
7 | 6 | Elena Rybakina | 4,195 | 105 | 65 | 4,155 | Vòng 3 vs. Anna Kalinskaya |
8 | 9 | Daria Kasatkina | 3,505 | 350 | 65 | 3,220 | Vòng 3 vs. Julia Grabher |
9 | 8 | Maria Sakkari | 3,516 | 190 | 65 | 3,391 | Vòng 3 vs. Markéta Vondroušová [PR] |
10 | 13 | Barbora Krejčíková | 2,616 | (1)‡ | 65 | 2,680 | Vòng 3 vs. Jeļena Ostapenko [20] |
11 | 12 | Veronika Kudermetova | 2,660 | (100)† | 120 | 2,680 | Vòng 4 vs. |
12 | 15 | Beatriz Haddad Maia | 2,206 | (1)‡ | 120 | 2,325 | Vòng 4 vs. Camila Osorio [Q] |
13 | 14 | Karolína Plíšková | 2,245 | 110§ | (25)† | 2,160 | Vòng 2 thua trước Anna Bondár [Q] |
14 | 17 | Victoria Azarenka | 2,127 | 105 | 65 | 2,087 | Vòng 3 vs. Madison Keys [19] |
15 | 22 | Ekaterina Alexandrova | 1,775 | 60 | 10‡ | 1,725 | Vòng 2 thua trước Camila Giorgi |
16 | 16 | Liudmila Samsonova | 2,172 | 1 | 65 | 2,236 | Vòng 3 vs. Donna Vekić [21] |
17 | 19 | Magda Linette | 1,820 | 60§ | 65 | 1,825 | Vòng 3 thua trước Beatriz Haddad Maia [12] |
18 | 18 | Martina Trevisan | 1,878 | 280§ | 10 | 1,608 | Vòng 2 thua trước Karolína Muchová |
19 | 23 | Madison Keys | 1,742 | 1 | 65 | 1,806 | Vòng 3 vs. Victoria Azarenka [14] |
20 | 20 | Jeļena Ostapenko | 1,795 | (55)† | 65 | 1,805 | Vòng 3 vs. Barbora Krejčiková [10] |
21 | 24 | Donna Vekić | 1,713 | (20)‡ | 65 | 1,758 | Vòng 3 vs. Liudmila Samsonova [16] |
22 | 21 | Zheng Qinwen | 1,784 | (1)† | 120 | 1,903 | Vòng 4 vs. Wang Xiyu |
23 | 25 | Anastasia Potapova | 1,601 | (1)‡ | 65 | 1,665 | Vòng 3 thua trước Veronika Kudermetova [11] |
24 | 31 | Bianca Andreescu | 1,322 | 190 | 10 | 1,142 | Vòng 2 thua trước Markéta Vondroušová [PR] |
25 | 26 | Elise Mertens | 1,474 | 60§ | (25)† | 1,439 | Vòng 2 thua trước Anna Kalinskaya |
26 | 58 | Jil Teichmann | 948 | 190 | 10 | 768 | Vòng 2 thua trước Julia Grabher |
27 | 38 | Marie Bouzková | 1,213 | (15)† | 65 | 1,263 | Vòng 3 vs. Coco Gauff [6] |
28 | 32 | Bernarda Pera | 1,315 | (1)‡+(95+30)^ | 10+25+13 | 1,237 | Vòng 2 thua trước Lesia Tsurenko |
29 | 28 | Petra Martić | 1,395 | 135 | 10 | 1,270 | Vòng 2 thua trước Camila Osorio [Q] |
30 | 47 | Anhelina Kalinina | 1,067 | 60 | 120 | 1,127 | Vòng 4 vs. |
31 | 27 | Irina-Camelia Begu | 1,443 | (1)† | 10 | 1,452 | Vòng 2 thua trước Wang Xiyu |
32 | 40 | Marta Kostyuk | 1,190 | 30 | 65 | 1,225 | Vòng 3 vs. Paula Badosa |
† Điểm từ kết quả tốt nhất của lần 16 (đối với điểm bảo vệ) hoặc kết quả tốt nhất của lần 17 (đối với điểm giành được), trong mỗi tay vợt vào ngày 8 tháng 5 năm 2023.
‡ Điểm từ giải đấu WTA 1000 không mandatory tốt thứ hai của tay vợt, được tính vào xếp hạng.
§ Tay vợt chỉ có điểm bảo vệ từ Rabat hoặc Strasbourg.
^ Tay vợt có điểm bảo vệ từ Karlsruhe (WTA 125) và Strasbourg.
& Không thay đổi điểm vì điểm từ giải đấu này không được tính là một trong 16 kết quả tốt nhất của tay vợt.
Dưới đây là những tay vợt được xếp loại hạt giống, nhưng rút lui trước khi giải đấu bắt đầu.
Xếp hạng | Tay vợt | Điểm trước | Điểm giảm | Điểm sau | Lý do rút lui |
---|---|---|---|---|---|
10 | Petra Kvitová | 3,162 | (1) † | 3,162 | Chấn thương chân phải |
11 | Belinda Bencic | 2,750 | 60 † | 2,750 | Chấn thương hông |
29 | Zhang Shuai | 1,385 | 60 † | 1,355 |
† Điểm giảm được thay thế bằng điểm từ kết quả tốt nhất tiếp theo của tay vợt.
Đặc cách:
Bảo toàn thứ hạng:
Vượt qua vòng loại:
Thua cuộc may mắn:
– không có trong danh sách tham dự
& – rút lui khỏi danh sách tham dự
Thực đơn
Internazionali BNL d'Italia 2023 Nội dung đơn WTALiên quan
Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Internazionali BNL d'Italia 2023 https://www.atptour.com/en/tournaments/rome/416/ov... https://www.wtatennis.com/tournament/709/rome https://www.internazionalibnlditalia.com/en/news/h... https://www.perfect-tennis.com/prize-money/madrid/ https://web.archive.org/web/20230510140546/https:/... http://www.internazionalibnlditalia.com/en/